900 từ viết tắt trong xuất nhập khẩu hay gặp nhất

17:13 0 Comments A+ a-

900 từ viết tắt trong xuất nhập khẩu hay gặp nhất

Những từ viết tắt tiếng anh trong xuất nhập khẩu phổ biến nhất thường được sử dụng trong ngân hàng, hóa đơn chứng từ giao nhận, kiểm tra hàng hóa, ngành logistics.

Các từ viết tắt trong xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thường dùng khi giao dịch tại ngân hàng

Reference CodeEnglishCách đọcTiếng Việt
AWRB/L Endorsement/ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/ /ɪnˈdɔːrsmənt/Ký hậu vận đơn
B/LBill of Lading/ˌbɪl əv ˈleɪdɪŋ/Vận đơn
BACExport Bill under Usance DC/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /’ju:zəns/Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả chậm
BAPExport Bill Collection under D/A/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả chậm (D/A)
BCCCheque Collection/tʃek/ /kəˈlekʃn/Séc nhờ thu
BLRBase Lending Rate/beɪs/ /ˈlendɪŋ reɪt/Lãi suất cho vay cơ bản
BPCExport Billl under Sight DC/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/Chứng từ xuất khẩu dưới L/C trả ngay
BPPExport Bill Collection under D/P/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /kəˈlekʃn/ /ˈʌndər/Chứng từ xuất khẩu nhờ thu trả ngay (D/P)
BRImport Bill under Sight DC/ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /saɪt/Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả ngay
CHGCharge(s)/tʃɑːrdʒ/Lệ phí
CILImport Loan/ˈɪmpɔːrt/ /loʊn/Khoản vay nhập khẩu
COMMCommission/kəˈmɪʃn/Phí
CUACurrent Account/ˈkɜːrənt əkaʊnt/Tài khoản vãng lai
CUICurrent Account with Interest Bearing/ˈkɜːrənt əkaʊnt/ /wɪθ/ /ˈɪntrəst/ /ˈberɪŋ/Tài khoản vãng lai có lãi suất
DCSight Documentary Credit/saɪt/  /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/L/C nhập khẩu trả ngay
DCAExport DC Advising/ɪkˈspɔːrt/ /ədˈvaɪzɪŋ/Thông báo L/C xuất khẩu
DDDemand Draft/dɪˈmænd dræft/Hối phiếu (đi)
DISCDiscrepancy/dɪsˈkrepənsi/Bất hợp lệ
DPBImport Bill under Usance DC/ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər//’ju:zəns/Chứng từ nhập khẩu dưới L/C trả chậm
DPCUsance Documentary Credit/’ju:zəns/  /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/L/C nhập khẩu trả chậm
EXPExport/ɪkˈspɔːrt/Xuất khẩu
FLNFixed Term Loans/fɪkst/ /tɜːrm//loʊns/Khoản vay thanh toán cuối kỳ
GTE/GT1Guarantee/ˌɡærənˈtiː/Bảo lãnh
HIBInternet Banking/ˈɪntərnet/ /ˈbæŋkɪŋ/Ngân hàng trực tuyến
IBCImport Bill under Collection (DP, DA)/ˈɪmpɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/Chứng từ nhập khẩu nhờ thu (D/A, D/P)
IILIrregular Installment Loan/ɪˈreɡjələr/ /ɪnˈstɔːlmənt/ /loʊn/Khoản vay thanh toán định kỳ khác nhau
IMPImport/ˈɪmpɔːrt/Nhập khẩu
INVInvoice/ˈɪnvɔɪs/Hóa đơn
ISS BKIssuing Bank/ˈɪʃuːɪŋ//ˈbæŋk/Ngân hàng phát hành (L/C)
LAEExport Loan/ɪkˈspɔːrt//loʊn/Khoản vay theo hợp đồng xuất khẩu
LPLocal Payment/ˈloʊkl/ /ˈpeɪmənt/Thanh toán trong nước
MDAMarginal Deposit against Load/ˈmɑːrdʒɪnl/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈɡenst/ /loʊd/Tỷ lệ ký quỹ trên khoản vay
OBCExport Bill under Collection (without financing)/ɪkˈspɔːrt/ /bɪl/ /ˈʌndər/ /kəˈlekʃn/Chứng từ xuất khẩu nhờ thu (không chiết khấu)
P/OPayment Order/ˈpeɪmənt/ /ˈɔːrdər/Ủy nhiệm chi
PCExport Loan/ɪkˈspɔːrt/ /loʊn/Khoản vay theo L/C xuất khẩu
RBLReducing Balance Loan/rɪˈduːs/ /ˈbæləns/ /loʊn/Khoản vay thanh toán định kỳ bằng nhau
REFReference/ˈrefrəns/Số tham chiếu
RFEReceivable Finance/rɪˈsiːvəbl/ /ˈfaɪnæns/Tài trợ khoản phải thu
SDCStandby DC/ˈstændbaɪ/L/C dự phòng
SGTShipping Guarantee/ˈʃɪpɪŋ/ /ˌɡærənˈtiː/Bảo lãnh nhận hàng
SSVSaving Account/ˈseɪvɪŋ/ /əˈkaʊnt/Tài khoản an lợi
TInternal Transfer/ɪnˈtɜːrnl/ /trænsˈfɜːr/Thanh toán nội bộ
TD1Time Deposit Account/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /əˈkaʊnt/Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
TD3Deposit Under Lien/dɪˈpɑːzɪt/ /ˈʌndər/ /ˈliːən/Tiền gửi cầm cố
TD4Saving Deposit/ˈseɪvɪŋ/ /dɪˈpɑːzɪt/Tiền gửi tiết kiệm
TDITime Deposit Interim Interest/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm/ /ˈɪntrəst/Tiền gửi kỳ hạn nhận lãi theo chu kỳ thỏa thuận
TMDTime Deposit/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/Tiền gửi kỳ hạn
TRATime Deposit Interim Interest/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /ˈɪntərɪm//ˈɪntrəst/Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn nhận lãi hàng tháng
TRCTime Deposit for Secured Credit Card/taɪm/ /dɪˈpɑːzɪt/ /fər/ /səˈkjʊrɪd/ /ˈkredɪt/ /kɑːrd/Tiền gửi ký quỹ cho thẻ tín dụng
TRFTransfer/trænsˈfɜːr/Chuyển khoản
TTTelegraphic Transfer/ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/Điện chuyển tiền (đi)
TTIInward Telegraphic Transfer/ˈɪnwərd/ /ˌtelɪˈɡræfɪk/ /trænsˈfɜːr/Điện chuyển tiền (đến)
WDRWithdrawal/wɪðˈdrɔːəl/Rút tiền

tu viet tat nganh xuat nhap khau 0

Các từ viết tắt trong ngành logistics

  1. Shipping Lines: hãng tàu
  2. NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
  3. Airlines: hãng máy bay
  4. Flight No: số chuyến bay
  5. Voyage No: số chuyến tàu
  6. Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
  7. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
  8. Freight: cước
  9. Ocean Freight (O/F): cước biển
  10. Air freight: cước hàng không
  11. Sur-charges: phụ phí
  12. Addtional cost = Sur-charges
  13. Local charges: phí địa phương
  14. Delivery order: lệnh giao hàng
  15. Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng
  16. Handling fee: phí làm hàng (Fwder trả cho Agent bên cảng đích nếu dùng HBL)
  17. Seal: chì
  18. Documentations fee: phí làm chứng từ (vận đơn)
  19. Place of receipt: địa điểm nhận hàng để chở
  20. Place of Delivery/final destination: nơi giao hàng cuối cùng
  21. Port of Loading/airport of loading: cảng/sân bay đóng hàng, xếp hàng
  22. Port of Discharge/airport of discharge: cảng/sân bay dỡ hàng
  23. Port of transit: cảng chuyển tải
  24. On board notations (OBN): ghi chú lên tàu
  25. Shipper: người gửi hàng
  26. Consignee: người nhận hàng
  27. Notify party: bên nhận thông báo
  28. Order party: bên ra lệnh
  29. Marks and number: kí hiệu và số
  30. Multimodal transportation/Combined transporation: vận tải đa phương thức/vận tải kết hợp
  31. Description of package and goods: mô tả kiện và hàng hóa
  32. Transhipment: chuyển tải
  33. Consignment: lô hàng
  34. Partial shipment: giao hàng từng phần
  35. Quantity of packages: số lượng kiện hàng
  36. Airway: đường hàng không
  37. Seaway: đường biển
  38. Road: vận tải đường bộ
  39. Railway: vận tải đường sắt
  40. Pipelines: đường ống
  41. Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
  42. Endorsement: ký hậu
  43. To order: giao hàng theo lệnh…
  44. FCL – Full container load: hàng nguyên container
  45. FTL: Full truck load: hàng giao nguyên xe tải
  46. Less than truck load (LTL): hàng lẻ không đầy xe tải
  47. LCL – Less than container Load: hàng lẻ
  48. Metric ton (MT): mét tấn = 1000 k gs
  49. Container Yard – CY: bãi container
  50. CFS – Container freight station: kho khai thác hàng lẻ
  51. Job number: mã nghiệp vụ (forwarder)
  52. Freight to collect: cước phí trả sau (thu tại cảng dỡ hàng)
  53. Freight prepaid: cước phí trả trước
  54. Freight payable at: cước phí thanh toán tại…
  55. Elsewhere: thanh toán tại nơi khác (khác POL và POD)
  56. Freight as arranged: cước phí theo thỏa thuận
  57. Said to contain (STC): kê khai gồm có
  58. Shipper’s load and count (SLAC): chủ hàng đóng và đếm hàng
  59. Gross weight: trọng lượng tổng ca bi
  60. Lashing: chằng
  61. Volume weight: trọng lượng thể tích (tính cước LCL)
  62. Measurement: đơn vị đo lường
  63. As carrier: người chuyên chở
  64. As agent for the Carrier: đại lý của người chuyên chở
  65. Shipmaster/Captain: thuyền trưởng
  66. Liner: tàu chợ
  67. Voyage: tàu chuyến
  68. Bulk vessel: tàu rời
  69. Charter party: vận đơn thuê tàu chuyến
  70. Detention: phí lưu container tại kho riêng
  71. Demurrrage: phí lưu contaner tại bãi
  72. Storage: phí lưu bãi của cảng (thường cộng vào demurrage)
  73. Cargo Manifest: bản lược khai hàng hóa
  74. Ship rail: lan can tàu
  75. Transit time: thời gian trung chuyển
  76. Departure date: ngày khởi hành
  77. Frequency: tần suất số chuyến/tuần
  78. Connection vessel/feeder vessel: tàu nối/tàu ăn hàng
  79. Shipped on board: giao hàng lên tàu
  80. Full set of original BL (3/3): bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
  81. Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)
  82. House Bill of Lading (HBL): vận đơn nhà (từ Fwder)
  83. Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
  84. Open-top container (OT): container mở nóc
  85. Flat rack (FR) = Platform container: cont mặt bằng
  86. Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
  87. General purpose container (GP): cont bách hóa (thường)
  88. High cube (HC = HQ): container cao (40’HC cao 9’6’’)
  89. Tare: trọng lượng vỏ cont
  90. Cu-Cap: Cubic capacity: thể tích có thể đóng hàng của container (ngoài vỏ cont)
  91. Verified Gross Mass weight (VGM): phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng. Safety of Life at sea (SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng con người trên biển
  1. Container packing list: danh sách container lên tàu
  2. Means of conveyance:  phương tiện vận tải
  3. Place and date of issue: ngày và nơi phát hành
  4. Trucking: phí vận tải nội địa
  5. Inland haulauge charge (IHC) = Trucking
  6. Lift On-Lift Off (LO-LO): phí nâng hạ
  7. Forklift: xe nâng
  8. Cut-off time: giờ cắt máng
  9. Closing time = Cut-off time
  10. Estimated time of Departure (ETD): thời gian dự kiến tàu chạy
  11. Estimated time of arrival (ETA): thời gian dự kiến tàu đến
  12. Omit: tàu không cập cảng
  13. Roll: nhỡ tàu
  14. Delay: trì trệ, chậm so với lịch tàu
  15. Shipment terms: điều khoản giao hàng
  16. Free hand: hàng thường (shipper tự book tàu)
  17. Nominated: hàng chỉ định
  18. Volume: số lượng hàng book
  19. Laytime: thời gian dỡ hàng
  20. Freight note: ghi chú cước
  21. Bulk container: container hàng rời
  22. Ship’s owner: chủ tàu
  23. Payload = net weight: trọng lượng hàng đóng (ruột)
  24. On deck: trên boong, lên boong tàu
  25. Shipping marks: ký mã hiệu
  26. Merchant: thương nhân
  27. Straight BL: vận đơn đích danh
  28. Bearer BL: vận đơn vô danh
  29. Unclean BL: vận đơn không hoàn hảo (Clean BL: vận đơn hoàn hảo)
  30. Straight BL: vận đơn đích danh
  31. Through BL: vận đơn chở suốt
  32. Negotiable: chuyển nhượng được
  33. Non-negotiable: không chuyển nhượng được
  34. Port-port: giao từ cảng đến cảng
  35. Door-Door: giao từ kho đến kho
  36. Service type (SVC Type): loại dịch vụ (VD: FCL/LCL)
  37. Service mode (SVC Mode): cách thức dịch vụ (VD: CY/CY)
  38. Charterer: người thuê tàu
  39. Agency Agreement: Hợp đồng đại lý
  40. Bulk Cargo: Hàng rời
  41. Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  42. Consignor: người gửi hàng (= Shipper)
  43. Consigned to order of = consignee: người nhận hàng
  44. Container Ship: Tàu container
  45. Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu
  46. Twenty feet equivalent unit(TEU ): Đơn vị container bằng 20 foot
  47. Dangerous goods: Hàng hóa nguy hiểm
  48. Pick up charge: phí gom hàng tại kho (~trucking)
  49. Security charge: phí an ninh (thường hàng air)
  50. International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
  51. Laydays or laytime: Số ngày bốc/dỡ hàng hay thời gian bốc/dỡ hàng
  52. Said to weight: Trọng lượng khai báo
  53. Said to contain: Được nói là gồm có
  54. Terminal: bến
  55. Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
  56. Transit time: Thời gian trung chuyển
  57. Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
  58. Inland clearance/container deport (ICD): cảng thông quan nội địa
  59. Hazardous goods: hàng nguy hiểm
  60. Dangerous goods note: ghi chú hàng nguy hiểm
  61. Tank container: công-te-nơ bồn (đóng chất lỏng)
  62. Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
  63. Container: công-te-nơ chứa hàng
  64. Stowage: xếp hàng
  65. Trimming: san, cào hàng
  66. Crane/tackle: cần cẩu
  67. Incoterms: International commercial terms: các điều khoản thương mại quốc tế
  68. EXW: Ex-Works Giao hàng tại xưởng
  69. FCA-Free Carrier: Giao hàng cho người chuyên chở
  70. FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  71. FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  72. CFR- Cost and Freight: Tiền hàng và cước phí
  73. CIF- Cost, Insurance and Freight: Tiền hàng,bảo hiểm và cước phí
  74. CIF afloat: CIF hàng nổi (hàng đã sẵn trên tàu lúc kí hợp đồng)
  75. CPT-Carriage Paid To: Cước phí trả tới
  76. CIP-Carriage &Insurance Paid To: Cước phí, bảo hiểm trả tới
  77. DAP-Delivered At Place: Giao tại nơi đến
  78. DAT- Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến
  79. DDP – Delivered duty paid: Giao hàng đã thông quan Nhập khẩu
  80. Delivered Ex-Quay (DEQ): giao tai cầu cảng
  81. Delivered Duty Unpaid (DDU) : Giao hàng chưa nộp thuế
  82. Cost: chi phí
  83. Risk: rủi ro
  84. Freighter: máy bay chở hàng
  85. Express airplane: máy bay chuyển phát nhanh
  86. Delivered Ex-Ship (DES): Giao hang tren tau
  87. Seaport: cảng biển
  88. Airport: sân bay
  89. Handle: làm hàng
  90. In transit: đang trong quá trình vận chuyển
  91. Hub: bến trung chuyển
  92. Oversize: quá khổ
  93. Overweight: quá tải
  94. Pre-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng xuất khẩu trước khi Container được xếp lên tàu.
  95. Carriage: Hoạt động vận chuyển đường biển từ khi Container hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng đến cảng dỡ hàng
  96. On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
  97. Intermodal: Vận tải kết hợp
  98. Trailer: xe mooc
  99. Clean: hoàn hảo
  100. Place of return: nơi trả vỏ sau khi đóng hàng (theo phiếu EIR)
  101. Dimension: kích thước
  102. Tonnage: Dung tích của một tàu
  103. Deadweight– DWT: Trọng tải tàu
  104. FIATA: International Federation of Freight Forwarders Associations: Liên đoàn Các hiệp hội Giao nhận Vận tải Quốc tế
  105. IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội Vận tải Hàng Không Quốc tế
  106. Net weight: khối lượng tịnh
  107. Slot: chỗ (trên tàu) còn hay không
  108. Equipment: thiết bị(ý xem tàu còn vỏ cont hay không)
  109. Empty container: container rỗng
  110. Container condition: điều kiện về vỏ cont (đóng nặng hay nhẹ)
  111. DC- dried container: container hàng khô
  112. Weather working day: ngày làm việc thời tiết tốt
  113. Customary Quick dispatch (CQD): dỡ hàng nhanh (như tập quán tại cảng)
  114. Laycan: thời gian tàu đến cảng
  115. Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)
  116. Weather in berth or not – WIBON: thời tiết xấu
  117. Proof read copy: người gửi hàng đọc và kiểm tra lại
  118. Free in (FI): miễn xếp
  119. Free out (FO): miễn dỡ
  120. Free in and Out (FIO): miễn xếp và dỡ
  121. Free in and out stowed (FIOS): miễn xếp dỡ và sắp xếp
  122. Shipped in apparent good order: hàng đã bốc lên tàu nhìn bề ngoài ở trong điều kiện tốt
  123. Laden on board: đã bốc hàng lên tàu
  124. Clean on board: đã bốc hàng lên tàu hoàn hảo
  125. BL draft: vận đơn nháp
  126. BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
  127. Shipping agent: đại lý hãng tàu biển
  128. Shipping note – Phiếu gửi hàng
  129. Stowage plan–Sơ đồ xếp hàng
  130. Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt
  131. International ship and port securiry charges (ISPS): phụ phí an nình cho tàu và cảng quốc tế
  132. Amendment fee: phí sửa đổi vận đơn BL
  133. AMS (Advanced Manifest System fee): yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
  134. BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu
  135. Phí BAF: phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Âu)
  136. FAF (Fuel Adjustment Factor) = Bunker Adjustment Factor
  137. CAF (Currency Adjustment Factor): Phụ phí biến động tỷ giá ngoại tệ
  138. Emergency Bunker Surcharge (EBS): phụ phí xăng dầu (cho tuyến Châu Á)
  139. Peak Season Surcharge (PSS):Phụ phí mùa cao điểm.
  140. CIC (Container Imbalance Charge)hay “Equipment Imbalance Surcharge”: phụ phí mất cân đối vỏ container/ phí phụ trội hàng nhập
  141. GRI (General Rate Increase):phụ phí cước vận chuyển (xảy ra vào mùa cao điểm)
  142. PCS (Port Congestion Surcharge): phụ phí tắc nghẽn cảng
  143. SCS (Suez Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Suez
  144. COD (Change of Destination): Phụ phí thay đổi nơi đến
  145. Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
  146. Phí AFR: Japan Advance Filling Rules Surcharge (AFR): phí khai báo trước (quy tắc AFR của Nhật)
  147. Phí CCL (Container Cleaning Fee): phí vệ sinh công-te-nơ
  148. WRS (War Risk Surcharge): Phụ phí chiến tranh
  149. Fuel Surcharges (FSC): phụ phí nguyên liệu = BAF
  150. PCS (Panama Canal Surcharge): Phụ phí qua kênh đào Panama
  151. X-ray charges: phụ phí máy soi (hàng air)
  152. Labor fee: Phí nhân công
  153. International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): mã hiệu hàng nguy hiểm
  154. Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
  155. Ship flag: cờ tàu
  156. Weightcharge = chargeable weight
  157. Chargeable weight: trọng lượng tính cước
  158. Tracking and tracing: kiểm tra tình trạng hàng/thư
  159. Security Surcharges (SSC): phụ phí an ninh (hàng air)
  MVP là gì, MVP nghĩa là gì trong game, bóng đá, star up?

Các từ viết tắt trong lúc thương lượng- làm hợp đồng xuất nhập khẩu

  1. Inquiry: đơn hỏi hàng
  2. Enquiry = inquiry = query
  3. Purchase: mua hàng
  4. Procurement: sự thu mua hàng
  5. Inventory: tồn kho
  6. Sales off: giảm giá
  7. Free of charge (FOC)
  8. Buying request = order request = inquiry
  9. Negotiate/negotiation: đàm phán
  10. Price countering: hoàn giá, trao đổi giá (~ bargain: mặc cả)
  11. Transaction: giao dịch
  12. Discussion/discuss: trao đổi, bàn bạc
  13. Co-operate: hợp tác
  14. Sign: kí kết
  15. Quote: báo giá
  16. Release order: đặt hàng (ai)
  17. Give sb order: cho ai đơn đặt hàng
  18. Assurance: sự đảm bảo
  19. Sample: mẫu hàng (kiểm tra chất lượng)
  20. Discount: giảm giá (request for discount/offer a discount)
  21. Trial order : đơn đặt hàng thử
  22. Underbilling: giảm giá trị hàng trên invoice
  23. Undervalue = Underbilling
  24. PIC – person in contact: người liên lạc
  25. Person in charge: người phụ trách
  26. Quotation: báo giá
  27. Offer = quotation
  28. Validity: thời hạn hiệu lực (của báo giá)
  29. Price list: đơn giá
  30. RFQ = request for quotation = inquiry: yêu cầu hỏi giá/đơn hỏi hàng
  31. Requirements: yêu cầu
  32. Commission Agreement: thỏa thuận hoa hồng
  33. Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  34. Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
  35. Deal: thỏa thuận
  36. Fix: chốt
  37. Deduct = reduce: giảm giá
  38. Bargain: mặc cả
  39. Rate: tỉ lệ/mức giá
  40. Throat-cut price: giá cắt cổ
  41. Match: khớp được
  42. Target price: giá mục tiêu
  43. Terms and conditions: điều khoản và điều kiện
  44. Feedback: phản hồi của khách
  45. Minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
  46. Complaints: khiếu kiện, phàn nàn
  47. Company Profile: hồ sơ công ty
  48. Input /raw material: nguyên liệu đầu vào
  49. Quality assurance (QA): bộ phận quản lý chất lượng
  50. Quality Control (QC): bộ phận quản lý chất lượng

Các từ viết tắt khi làm hợp đồng quốc tế

  1. Contract: Hợp đồng
  2. Purchase contract: hợp đồng mua hàng
  3. Sale Contract: hợp đồng mua bán
  4. Sales contract = Sales contract
  5. Sales and Purchase contract: hợp đồng mua bán ngoại thương
  6. Principle agreement: hợp đồng nguyên tắc
  7. Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
  8. Come into effect/come into force: có hiệu lực
  9. Article: điều khoản
  10. Validity: thời gian hiệu lực
  11. Authenticated: xác nhận (bởi ai. VD: đại sứ quán)
  12. Goods description: mô tả hàng hóa
  13. Commodity = Goods description
  14. Items: hàng hóa
  15. Cargo: hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
  16. Quantity: số lượng
  17. Quality specifications: tiêu chuẩn chất lượng
  18. Documents required: chứng từ yêu cầu
  19. Shipping documents: chứng từ giao hang
  20. Terms of payment: điều kiện thanh toán
  21. Unit price: đơn giá
  22. Amount: giá trị hợp đồng
  23. Grand amount: tổng giá trị
  24. Settlement: thanh toán
  25. Delivery time: thời gian giao hàng
  26. Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
  27. Lead time: thời gian làm hàng
  28. Packing/packaging: bao bì, đóng gói
  29. Standard packing:  đóng gói tiêu chuẩn
  30. Arbitration: điều khoản trọng tài
  31. Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
  32. Terms of maintainance: điều khoản bào trì, bảo dưỡng
  33. Terms of guarantee/warranty: điều khoản bảo hành
  34. Terms of installation and operation: điều khoản lắp đặt và vận hành
  35. Terms of test running: điều khoản chạy thử
  36. Model number: số mã/mẫu hàng
  37. Heat treatment: xử lý bằng nhiệt
  38. Dosage: liều lượng
  39. Exposure period: thời gian phơi/ủ (với hàng cần hun trùng)
  40. Penalty: điều khoản phạt
  41. Claims: Khiếu nại
  42. Disclaimer: sự miễn trách
  43. Act of God = force majeure: bất khả kháng
  44. Inspection: giám định
  45. Dispute: tranh cãi
  46. Liability : trách nhiệm
  47. On behalf of: đại diện/thay mặt cho
  48. Subject to: tuân thủ theo
  49. Brandnew: mới hoàn toàn
  50. General Conditions: các điều khoản chung
  51. Vietnam International Arbitration Centre at the Vietnam Chamber of Commerce and Industry (VIAC): trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam tại Phòng Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam
  52. Signature: chữ kí
  53. Stamp: đóng dấu
  54. In seaworthy cartons packing: Đóng gói thùng carton phù hợp với vận tải biển
  55. Date of manufacturing:  ngày sản xuất
  56. Label/labelling: nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
  57. Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
  58. Outer packing: đóng gói bên ngoài
  59. Unit: đơn vị
  60. Piece: chiếc, cái
  61. Sheet: tờ, tấm
  62. Pallet: pallet
  63. Roll: cuộn
  64. Bundle: bó
  65. Set: bộ
  66. Cbm: cubic meter (M3): mét khối
  67. Case: thùng, sọt
  68. Jar: chum
  69. Box: hộp
  70. Bag: túi
  71. Basket: rổ, thùng
  72. Drum: thùng (rượu)
  73. Barrel: thùng (dầu, hóa chất)
  74. Can: can
  75. Carton: thùng carton
  76. Bottle: chai
  77. Bar: thanh
  78. Crate: kiện hàng
  79. Package: kiện hàng
  80. Combo: bộ sản phẩm
  81. Pair: đôi
  82. Carboy: bình
  83. Offset: hàng bù
  84. Free of charge (FOC): hàng miễn phí
  85. Compensation: đền bù, bồi thường
  86. All risks: mọi rủi ro
  87. War risk: bảo hiểm chiến tranh
  88. Protest/strike: đình công
  89. Processing Contract: hợp đồng gia công
  90. Loss: tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
  91. FOB contract: hợp đồng FOB (thường cho hàng SXXK)
  Yup là gì, nghĩa là gì trên facebook?
Bên trên là 900 từ viết tắt trong ngành xuất nhập khẩu, logistics thường gặp nhất khi làm chứng từ, hóa đơn, kiểm kê hàng, giao nhận, thanh toán quốc tế với ngân hàng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn.